“Sold Out” trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa cho “Sold Out”
SOLD OUT được phát âm Anh-Anh là /səʊld aʊt/. Từ này có nghĩa là “đã bán hết”.
Ví dụ:
- Làm gì khi một buổi hòa nhạc đã cháy vé?
- Sách của Nguyễn Ngọc Anh ra mắt hôm nay và đến trưa đã bán hết sạch.
- Hầu như không thể có được vé cho buổi biểu diễn của BTS bây giờ, tất cả chúng đã được bán hết trong một giờ.
Cấu trúc và cách sử dụng của từ ‘Sold Out”
Ý nghĩa thứ nhất: đã bán hết số lượng sản phẩm
Ví dụ:
- Họ đã bán hết số xe đó trong một tuần.
- Đặc biệt, chúng tôi thậm chí có thể cung cấp giúp bạn có được vé tham dự các sự kiện đã cháy vé.
- Chúng sẽ được dự trữ đầy đủ và mặc dù có thể có các ưu đãi đặc biệt vào cuối tháng 3, nhưng cửa hàng cũng có nguy cơ bán hết hàng.
Ý nghĩa thứ hai: đã bán hết số lượng sản phẩm để khiến ai đó không thể mua được.
Ví dụ:
- Cửa hàng bánh ngọ đã bán hết số bánh ngọt đó.
- Cửa hàng trực tuyến của Blue đã bán hết áo vào thời điểm viết bài.
Hình ảnh minh họa cho “Sold Out”
Những từ và cụm từ đồng nghĩa với “Sold Out”
Hình ảnh minh họa cho từ đồng nghĩa với “Sold Out”
Những từ dưới đây đều có nghĩa là “cạn kiệt, đầy, hết”. Chúng đồng nghĩa với từ “Sold Out”:
- Depleted
- Full up
- Wall-to-wall
- Thronged
- Massed
- Elbow-to-elbow
- Filled to the rafters
- Devoid of
- Used up
- Washed out
- Without resources
- Out of stock
Một số ví dụ thêm về “Sold Out”
Ví dụ:
- Tiếc rằng, chúng tôi không thể mua một vài chiếc ví Hermes, vì chúng hiện đã được bán hết.
- Quá trình sản xuất mất 400 ngày để quay và kịch bản gần 2000 trang, nhưng nó đã được đền đáp vì tất cả quảng cáo, với giá 500 nghìn đô la mỗi phút, đã được bán hết.
- Cô ấy đi lấy một ít bánh mì, nhưng cửa hàng đã bán hết.
- Một số người hâm mộ nghĩ rằng anh ấy đã bán hết nhạc cho nhạc đồng quê chính thống.
- Tôi xin lỗi, chúng tôi đã bán hết sữa.
- Cửa hàng đã bán hết những thứ tôi muốn.
- Các khóa học đã được bán hết ngay từ đầu.
- Các sự kiện của ngày đầu tiên đã được bán hết vào thứ Bảy.
- Tôi đã gọi để đặt thêm cà phê, nhưng họ đã bán hết.
- Tất cả 14 suất diễn đã được bán hết vé trước khi trận đấu bắt đầu.
- Các loại quần áo có kích thước nhỏ hơn được bán hết nhanh chóng khi bán hàng thông qua.
- Vé đặt trước là $15 cho mỗi người và $40 cho mỗi cặp vợ chồng, và bán hết hàng năm.
- Tất cả các chuyến bay của Vietnam Airline đã được bán hết trong sáng nay.
- Trái tim của Elizabeth Elliot dành cho Chúa được thể hiện rất rõ ràng.
- Tôi tình cờ tìm thấy một loại dầu gội đầu luôn được bán hết ở những nơi khác.
Bài viết trên đã giúp chúng ta hiểu rõ về “Sold Out”. “Sold Out” có nghĩa là “hết hàng”. Hy vọng bài viết này mang đến thông tin bổ ích cho bạn. Chúc bạn thành công trên con đường học tiếng Anh của mình! Huyền Đồ